07/12/2011

Các thiết bị đo cho:
. Điều khiển CIP / SIP
. Hệ thống tiệt trùng (pasteur) và vô trùng
. Pha trộn và pha nồng độ
. Điều khiển thành phần và công thức món ăn.
. Mức xi lô và quá áp (bồn cất trữ và trộn)
. Các hệ thống phụ trợ (điều khiển nước và nhánh)
. Chất rắn xếp đống và chất lỏng
Giải pháp trong công nghiệp thực phẩm và đồ uống, nước giải khát.
Các thiết bị đo cho:
. Điều khiển CIP / SIP
. Hệ thống tiệt trùng (pasteur) và vô trùng
. Pha trộn và pha nồng độ
. Điều khiển thành phần và công thức món ăn.
. Mức xi lô và quá áp (bồn cất trữ và trộn)
. Các hệ thống phụ trợ (điều khiển nước và nhánh)
. Chất rắn xếp đống và chất lỏng
Thông tin được tích lũy trên cơ sở hàng ngày theo yêu cầu của các tổ chức quy định thực phẩm quốc tế, các tổ chức công xưởng và các cơ quan thực phẩm như FDA, 3-A và EHEDG để thiết bị của chúng tôi phù hợp với công nghiệp thực phẩm tiên tiến nhất cho yêu cầu sức khỏe và an toàn.
Các thiết bị đo lưu lượng
Đo lưu lượng điện từ
. An toàn thực phẩm được bảo đảm khỏi các đe dọa vi khuẩn hoặc việc hình thành chúng phải được loại bỏ bởi thiết bị đo lường có thiết kế không mối nối ghép. Thêm nữa tất cả các kích thước đường ống và lắp ghép quá trình thiết bị đo lưu lượng phụ hợp với kiểm tra và sự phê chuẩn định ra bởi tổ chức EHEDG và 3-A.
. Ống đo lưu lượng điện từ là ống kim loại có tăng cường bằng lớp bọc PFA. Lớp bọc này làm cho thiết bị đo lý tưởng cho nhiệt độ cao của ứng dụng CIP
. Độ ổn định dài hạn và độ chính xác cao của thiết bị mức độ điều khiển quá trình rất cao.
. Chức năng định lượng, định mẻ tích hợp trong thiết bị loại bỏ yêu cầu lắp bộ định lượng, định mẻ bên ngoài.
. Thiết bị đo lưu lượng điện từ phù hợp với gợi ý của FDA Mỹ và hoàn hảo cho ứng dụng đo lường tiệt trùng sữa (pasteur).
Ứng dụng của đo lưu lượng điện từ
. Hòa trộn và định lượng các vật liệu thô khác nhau
. Thu nhận sản phẩm
. Điều khiển CIP
. Điều khiển dòng và đóng gói
. Thay thể cho bơm định giờ cho hệ thống tiệt trùng sữa.
Hệ thống chiết nạp dùng đo lưu lượng khối lượng Coriolis
Đo lưu lượng điện từ
. Cho chiết nạp tốc đô cao và ứng dụng định lượng / định mẻ
. Thiết kế nhỏ gọn lý tưởng cho các lắp đặt ở không gian hạn chế.
. Tỷ lệ lấy mẫu cao lý tưởng cho thời gian chiết nạp cực ngắn để đạt được chiết nạp lặp lại độ chính xác cao.
Đo Coriolis dòng chảy khối lượng và thể tích
. Với một TB đo lưu lượng đo được dòng khối lượng, tỷ trọng, nhiệt độ, độ đường brix, baume, plato % nồng độ và độ nhớt
. Không cần chi tiền cho giá đỡ - TB đo đơn giản kẹp vào đường ống có dòng chảy hiện hữu.
. Đo lường dòng chảy khối lượng Coriolis cho độ chính xác và độ tin cậy cao nhất để cải thiện năng suất sản xuất và ổn định phẩm chất sản phẩm.
. Có khả năng làm sạch và an toàn thực phẩm đảm bảo bằng ống đo có thể xả thải hoàn toàn.
Ứng dụng
. Phối trộn và định lượng chính xác cao của chất lỏng dẫn và không dẫn điện
. Giám sát chất lượng sản phẩm bằng việc dùng tích hợp cảm biến nhiệt độ, tỷ trọng và chức năng độ nhớt.
. Đo lường đinh lượng bơm sục khí CO2 trong ứng dụng sản xuất nước uống có gas và đóng chai bia hoặc két.
Đo báo mức
Báo mức kiểu rung
. Phát hiện mức giới hạn của chất lỏng tin cậy trong bình/bồn tanks chứa, cân bằng, phối trộn và thu nhận.
. Lý tưởng cho bất cứ chất lỏng và tích hợp đo lường không bị ảnh hưởng bởi các đặc tính của môi chất như hình thành bọt
. Nó được lắp dễ dàng trong mạch bơm, để phát hiện báo rỗng đường ống.
. Các thường lệ tự chuẩn đoán, không có bộ phận chuyển động cơ và không thường lệ cài đặt ban đầu là đặc tính của báo mức rung chúng giảm gánh nặng với phòng bảo dưỡng.
. Các bộ phận của báo mức rung có tiếp xúc với quá trình được chế tạo bằng thép không gỉ được đánh bóng hoặc bọc nhựa theo yêu cầu của bạn.
Ứng dụng của báo mức rung
. Bảo vệ bơm trên đường ống với cỡ ống 25mm – 1”
. Bảo vệ tràn trong các tanks thu nhận, cân bằng, bồn chứa CIP, thùng nguyên liệu thô, và các xi lô quá trình.
Đo báo mức siêu âm
. Thiết bị cấp ngồn mạch lặp 2-dây có thể được lắp nhanh vào hệ thống
. Nguyên lý đo không tiếp xúc
Ứng dụng của đo mức siêu âm
. Đo báo mức chất lỏng chất rắn dạng hạt liên tục, và không tiếp xúc
. Dùng để đo lưu lượng kênh mở và đo mức của đập nước.
Đo mức radar dẫn hướng cho chất lỏng, chất rắn chất hạt
. Dải 30.5 m cho chất rắn hạt với loại cáp dẫn
. Chiều dài cáp có thể dễ dàng điều chỉnh ngoài công trường
. Làm việc trong môi trường có bụi
. Cần hoặc cáp đồng trục để phù hợp với các ứng dụng chất lỏng
. Loại bọc nhựa để đo quá trình với yêu cầu cao về vệ sinh là các sản phẩm dầu, đồ uống, sữa.
. Đạt tiêu chuẩn vệ sinh 3-A.
Ứng dụng của TB
. Điều khiển quá trình hoặc ứng dụng kiểm kê/ cất trữ
. Các chất rắn dạng hạt và chất lỏng.
. Bình chân không và phễu lọc.
Đo mức radar không tiếp xúc thông minh
. Lý tưởng để thay cho thiết bị đo mức kiểu thủy tĩnh trong các ứng dụng phiến toái, đặc biệt để đo nước uống, phụ gia, xi rô nước ngọt, bồn vô trùng và phễu lọc.
. Có hiển thị menu ngôn ngữ hướng dẫn đơn giản cho các kỹ sư cài đặt.
. Đo lường không bị ảnh hưởng của thay đổi môi chất, nhiệt độ, lớp phủ khí hoặc hơi.
Ứng dụng của TB
. Đo mức liên tục không tiếp xúc các chất lỏng, chất kem, và sệt
. Tanks, bồn trung gian và quá trình
. Tanks, bồn chứa, giếng bằng ống by-pass.
Đo mức kiểu thủy tĩnh
. Ít ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt độ môi chất và sự ổn định đo nhanh sau làm sạch CIP
. Điểm đo thấp nhất đến 200 mm, lý tưởng cho đo mức các tanks cân bằng
. Màng đo contite được bọc kín để ngừa kết đông, hoặc nước đi vào.
. Dễ thay thế cảm biến và bộ điện tử cho phép sửa chữa nhanh tại hiện trường.
. Lắp ghép quá trình tiêu chuẩn công nghiệp sẵn có, dễ trang bị cho các xi lô, bích tanks và ghép nối.
. Hoạt động của thiết bị không bị ảnh hưởng của búa nước, bọt khí, bụi, máy khuấy hoặc hình thành bọt, hơi trên bề mặt chất lỏng.
Ứng dụng của thiết bị
. Tanks thu nạp
. Tanks cân bằng
. Tank chứa CIP
. Tank chứa thành phần nguyên liệu
. Tanks quá trình
TB Đo áp suất
Đo áp suất
. Thép hợp kim, màng ceramic
. 4~20mA, chuẩn HART, Profibus-PA
. Hiển thị tại chỗ
. Chính xác đến 0.2% ở dải đo
. Đủ loại ghép nối vệ sinh
. Hợp chuẩn 3-A và FDA
Ứng dụng
. Áp suất sau (lưng) tiệt trùng (pasteur)
. Chênh áp dọc theo tiết diện tái sinh
. Áp suất lớp phủ tanks
. Áp suất đường ống
TB Đo nhiệt độ
Cảm biến đo nhiệt độ hiện trường
. Đầu vào cảm biến đơn hay đôi cho an toàn va dư hoặc đo nhiệt độ chênh lêch.
. Hiển thị đèn xanh chiếu sau, giúp đọc được từ xa, trong ánh nắng hoặc trong đêm tối, giá trị đo hiển thị lớn, bargraph và chỉ thị lỗi.
. Ghi giá trị quá trình lớn nhất và nhỏ nhất
. Giám sát cảm biến: thông tin hư hỏng, dự phòng cảm biến, cảnh báo trôi và phát hiện ăn mòn tránh ảnh hưởng dừng sản xuất giúp can thiệp bảo trì đúng lúc.
. Vỏ thép không gỉ là tùy chọn
Ứng dụng của thiết bị
. Ứng dụng điển hình là làm mát nhấp nháy, bộ trao đổi nhiệt
. Nhiệt độ gas, khí hoặc dầu trong lò, máy sấy hoặc hệ thống lạnh
. Điều khiển trọng yếu nhiệt độ của phối liệu thành phần trong hũ và bát nấu
. Điều khiển nhiệt độ của nước và khí trong nồi nấu hơi và ống khói
Cảm biến đo nhiệt độ nhỏ gọn
. Pt100 nhỏ họn hàn kín với tín hiệu ra 4-20mA.
. Cảm biến và biến truyền hình lọ có nhiều kiểu ghép nối
. Một sản phẩm có rất nhiều ứng dụng, dải đo có thể tự do lập trình
Công tắc áp suất và nhiệt độ
. Thiết kế để cho sự tích hợp của bên thứ ba vào các thiết bị quá trình thực phẩm như nồi nấu, máy làm lạnh, máy phun, ... như sự thay thế số vào các thiết bị đo nhiệt độ và áp suất kiểu tương tự.
. Dải rộng các ghép nối vệ sinh
. Đầu ra 4-20mA cho phép tích hợp vào trong các hệ thống điều khiển hiện hữu.
. Hiển thị quá trình tích hợp có nghĩa là cài đặt thiết bị đơn giản.
Thiết bị phân tích
Biến truyền thiết bị đo độ dẫn và nồng độ bằng cảm biến cảm ứng điện từ.
. Thiết kế không có khớp nối không kẽ hở, kết cấu plastic chịu ăn mòn cao (PEEK)
. Đáp ứng nhiệt độ cực nhanh t90 < 15 giây, dải đo rộng 10 um/cm ~ 1000 mS/cm cho phép dùng một cảm biến cho nhiều ứng dụng khác nhau.
. Bảng nồng độ tiêu chuẩn cho các dung dịch CIP và quá trình thực phẩm và đồ uống thông thường.
. Vỏ cảm biến bằng thép không gỉ, NEMA 6 (IP67).
. Thiết kế nhỏ gọn dễ lắp đặt.
. Tiếp điểm cảnh báo cho tín hiệu báo lỗi.
Ứng dụng TB.
. Điều khiển nồng độ a xít và ba zơ.
. Giám sát và điều khiển hệ thống làm sạch chai
. Giám sát sản phẩm trong dây chuyền công nghiệp bia rượu, sữa, đồ uống.
. Nồng độ hóa chất CIP
. Lý tưởng cho điều khiển hướng CIP và các tank chế CIP.
. Phát hiện giao diện
. Phát hiện rò trong hệ thống làm mát.
Giá lắp pH cố định
Giá lắp pH có thể thụt vào.
Cảm biến không thủy tinh có thể tiệt trùng để đo pH.
. Cảm biến không thủy tinh để lắp thẳng vào quá trình, không cần lấy mẫu hay by-pass
. Có thể đo môi chất lạnh, phù hợp cho CIP/SIP
. Mối ghép an toàn, kín nước giữa đầu đo và cáp.
. Tự động làm sạch và hiệu chuẩn cảm biến pH dùng hệ thống TopCal và TopClean
Ứng dụng TB
. Nhiệt độ quá trình tới 120oC
. Điều khiển a xít trong mạch làm sạch và pha trộn thành phần
. Lên men và điều khiển phụ thêm các chất theo văn hóa trong sản xuất bơ và sữa chua.
. Quản lý chất lượng thành phần và định lượng trong sản xuất nước sốt và xà phòng.
. Điều khiển chu trình cháo hoa trong sản xuất bia.
Giải pháp
Các thu thập cốt lõi của chúng tôi là phát triển các thiết bị mà chúng có thể đạt được và truyền dẫn thông tin quá trình. Các thiết bị hiện trường trở nên thông minh và có thể giao tiếp, thách thức mới đã phát sinh. Hệ thống đổi mới, giải pháp, hỗ trợ và dịch vụ kỹ thuật đòi hỏi đối với hầu hết các thiết bị hiện trường ngày nay. Mục tiêu của chúng tôi rõ ràng: đảm bảo khách hàng sử dụng công nghệ bus trường có được dịch vụ và hỗ trợ tốt nhất. Chúng tôi phấn đấu đạt được thiết bị đo tích hợp hoàn hảo vào tất cả các hệ thống quản lý tài sản và tự động hóa chính yếu.
Để thực hiện điều này, chúng tôi năng động với các tổ chức khách hàng và nhà cung cấp mà đăng ký vào công nghệ hiệp hội bus trường. Thêm vào đó chúng tôi thực hiện các phòng thí nghiệm bus trường mà cũng bao gồm trung tâm thu thập PROFIBUS và tới tất cả các thiết bị với thử nghiệm đa nhà cung cấp trong các hệ thống khác nhau. Các thu thập này nói rằng chúng tôi có thể đẩy lùi giải quyết các vấn đề ở cả thiết bị và hệ thống.
Các thiết bị của chúng tôi
- Đo mức
1.1 Kiểu điện dung (RF)
1.2 Kiểu cơ
1.3 Kiểu rung
1.4 Kiểu siêu âm
1.5 Kiểu radar
1.6 Liểu radar dẫn hường (TDR)
1.7 Kiểu thủy tĩnh
- Áp suất
2.1 Tương đối / Tuyệt đối
2.2 Chênh áp
2.3 Thủy tĩnh
- Lưu lượng
3.1 Điện từ
3.2 Vortex
3.3 Khối lượng coriolis
3.4 Siêu âm
- Nhiệt độ
4.1 Biến truyền nhiệt độ
4.2 Nhiệt trở RTD và can nhiệt ngẫu
- Phân tích chất lỏng
5.1 Độ dẫn
5.2 pH/ORP
5.3 Chlorine
5.4 O xy hòa tan
5.5 Độ đục
5.6 Phân tích hóa chất
5.7 Cảm biến Nitrate
5.8 Đo mức bùn
- Bộ ghi
6.1 Bộ ghi không giấy
6.2 Quản lý dữ liệu hình ảnh
6.3 Quản lý dữ liệu an toàn
- Phụ kiện
7.1 Hiển thị
7.2 Hàng rào hoạt động
7.3 Biến truyền quá trình
7.4 Cấp nguồn
- Dịch vụ
8.1 Hỗ trợ tổng thể cho bạn và thiết bị của bạn